Search results
Złoty ([ˈzwɔtɨ] ⓘ, ký hiệu: zł, PLN) là tính từ giống đực của từ "vàng" (golden), đây là đơn vị tiền tệ của Ba Lan. 1 złoty tương đương với 100 groszy.
Złoty (zł, aktualny kod ISO 4217 PLN – przed denominacją w roku 1995 oznaczenie kodowe PLZ) – podstawowa jednostka monetarna w Polsce, dzieli się na 100 groszy. Nazwę polskiej jednostki monetarnej wprowadzono w 1919, parytet złota określono w 1922.
Ba Lan (tiếng Ba Lan: Polska), tên chính thức là Cộng hòa Ba Lan (tiếng Ba Lan: Rzeczpospolita Polska), là một quốc gia có chủ quyền ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic; diện tích 312.696 km², dân số 38,5 triệu (2020 ...
Wymień PLN na VND za pomocą Przelicznika walut Wise. Analizuj tabele z historią kursów wymiany lub aktualny kurs Złoty polski/Dong wietnamski oraz otrzymuj powiadomienia o kursie na swój adres e-mail.
Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.969 bài viết và 26.410 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005.. Năm 2008, dự án có bước nhảy về tốc độ: số ...
The Polish złoty (alternative spelling: zloty; [1] Polish: polski złoty, Polish: ⓘ; [a] abbreviation: zł; code: PLN) [b] is the official currency and legal tender of Poland. It is subdivided into 100 grosz ( gr ).
Złoty polski – obrachunkowa jednostka pieniężna równa 30 groszom, w czasach nowożytnych wybijana jako moneta. Powstała przed połową XV wieku dla oznaczenia 30 groszy (540 denarów), stanowiących ekwiwalent w srebrze dla złotego dukata, nazywanego czerwonym złotym.