Search results
Súng lục (tiếng Anh: pistol) là 1 loại con của súng ngắn, những loại phổ biến nhất trong số đó hiện nay là súng ngắn bán tự động và Derringer. Từ tiếng Anh pistol đã được giới thiệu vào khoảng năm 1570, bắt nguồn từ tiếng vùng Trung Pháp pistolet (khoảng năm 1550) khi súng ...
Khoa học là một hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc và cách vận hành của thế giới tự nhiên, được đúc kết qua từng giai đoạn lịch sử thông qua việc quan sát, mô tả, đo đạc, thực nghiệm, phát triển lý thuyết bằng các phương pháp khoa học. [1]
TT-33 (viết tắt của "Tokarev-Tula [1] năm 1933", Tiếng Nga: 7,62-мм самозарядный пистолет Токарева образца 1933 года) là một loại súng ngắn bán tự động do Liên bang Xô-viết thiết kế và chế tạo. Trung Quốc chép lại TT-33 và gọi là "Type 54". Cách gọi K-54 ...
Pistolet – krótka, ręczna broń strzelecka (z wyłączeniem rewolwerów) przeznaczona do strzelania na krótkim dystansie (do 50 m). Wyposażona w chwyt umożliwiający prowadzenie ognia jedną ręką, oraz zasilana najczęściej amunicją pistoletową [1] [2] [3].
Soviet TT pistol manufactured in 1937. A pistol is a type of handgun, characterised by a barrel with an integral chamber. The word "pistol" derives from the Middle French pistolet (c. 1550), meaning a small gun or knife, and first appeared in the English language c. 1570 when early handguns were produced in Europe.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "pistolet", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ pistolet , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ pistolet trong bộ từ điển Từ điển ...
Google Scholar provides a simple way to broadly search for scholarly literature. Search across a wide variety of disciplines and sources: articles, theses, books, abstracts and court opinions.