Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 25 lip 2024 · Thẻ căn cước công dân trong tiếng Anh citizen identification card. Cụ thể định nghĩa về căn cước công dân trong tiếng Anh như sau: Citizen identification is basic information about the background and identity of Vietnamese citizens.

  2. 4 gru 2020 · Hướng dẫn cách ghi "nơi cấp Căn cước công dân". Trong nhiều giấy tờ, các cơ quan, đơn vị yêu cầu người dân cung cấp số Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân. Đi cùng với đó là thông tin về ngày cấp và nơi cấp.

  3. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  4. Cụ thể, theo Khoản 5 Điều 3 Thông tư 06/2021, bên cạnh ngôn ngữ chính trên thẻ CCCD là tiếng Việt thì ngôn ngữ khác được in trên thẻ là Tiếng Anh, là điều kiện để công dân Việt Nam sử dụng thẻ CCCD thay cho việc sử dụng hộ chiếu khi Việt Nam ký kết điều ước hoặc ...

  5. 6 lip 2024 · Bản mẫu dịch thẻ căn cước công dân sang tiếng Anh. Minh Ngo. July 6, 2024. Hiện tại. thẻ căn cước công dân được sử dụng đồng nhất trên cả nước, thay thế cho chứng minh thư nhân dân. Thẻ căn cước hiện tại là bản song ngữ Anh, Việt. Do đó không cần dịch thuật nữa.

  6. This Law provides citizen identification, the citizen identification database and the national population database; management and use of citizen’s identity cards (thẻ căn cước công dân); and rights, obligations and responsibilities of related agencies, organizations and individuals. Article 2.Subjects of application.

  7. NOUN. / wɪʧ / wizard. Phù thủy những người thực hành thuật phù thủy, được cho là có năng lực siêu nhiên như bói toán, gọi hồn, giải hạn, chữa bệnh, hoặc nguyền rủa. Ví dụ. 1. Mụ phù thủy ếm bùa lên chàng hoàng tử và biến anh ta thành con ếch. The witch cast a magic spell on the prince and turned him into a frog. 2.