Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Cụ thể, theo Khoản 5 Điều 3 Thông tư 06/2021, bên cạnh ngôn ngữ chính trên thẻ CCCD là tiếng Việt thì ngôn ngữ khác được in trên thẻ là Tiếng Anh, là điều kiện để công dân Việt Nam sử dụng thẻ CCCD thay cho việc sử dụng hộ chiếu khi Việt Nam ký kết điều ước hoặc ...

  2. 25 lip 2024 · Thẻ căn cước công dân trong tiếng Anh citizen identification card. Cụ thể định nghĩa về căn cước công dân trong tiếng Anh như sau: Citizen identification is basic information about the background and identity of Vietnamese citizens.

  3. 5 lut 2021 · (PLVN) - Theo Thông tư số 06/2021/TT-BCA của Bộ Công an quy định về mẫu thẻ Căn cước công dân thì ngôn ngữ khác trên thẻ Căn cước công dân Tiếng Anh, điều kiện để công dân Việt Nam sử dụng thẻ thay cho việc sử dụng hộ chiếu khi Việt Nam ký kết điều ước hoặc thỏa thuận quốc tế cho phép công dân nước ký kết được sử dụng thẻ thay cho việc sử ...

  4. This Law provides citizen identification, the citizen identification database and the national population database; management and use of citizen’s identity cards (thẻ căn cước công dân); and rights, obligations and responsibilities of related agencies, organizations and individuals. Article 2.Subjects of application.

  5. 6 lip 2024 · Bản mẫu dịch thẻ căn cước công dân sang tiếng Anh. Minh Ngo. July 6, 2024. Hiện tại. thẻ căn cước công dân được sử dụng đồng nhất trên cả nước, thay thế cho chứng minh thư nhân dân. Thẻ căn cước hiện tại là bản song ngữ Anh, Việt. Do đó không cần dịch thuật nữa.

  6. 4 gru 2020 · Hướng dẫn cách ghi "nơi cấp Căn cước công dân". Trong nhiều giấy tờ, các cơ quan, đơn vị yêu cầu người dân cung cấp số Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân. Đi cùng với đó là thông tin về ngày cấp và nơi cấp.

  7. 23 lip 2024 · Căn cước công dân là một loại giấy tờ tùy thân chứng minh danh tính của công dân trong một quốc gia. Trong nhiều nước, nó còn được gọi là thẻ căn cước, giấy tờ tùy thân, hoặc giấy chứng minh thư. Trong tiếng Anh, nó được gọi là "Citizenship Card" hoặc "National Identity Card".

  1. Ludzie szukają również