Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. PERMANENT ý nghĩa, định nghĩa, PERMANENT: 1. lasting for a long time or for ever: 2. Something that is permanent exists or happens all the…. Tìm hiểu thêm.

  2. Từ "permanent" trong tiếng Anh có nghĩa là bền vững, không thay đổi hoặc tồn tại lâu dài. Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ khoa học đến đời sống hàng ngày, để chỉ những điều không bị mất đi theo thời gian.

  3. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  4. permanent. Lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định. permanent wave — tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn. permanent way — nền đường sắt (đã làm xong) Thường trú. permanent address — địa chỉ thường trú.

  5. Thông dụng. Tính từ. Lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định. permanent wave. cách uốn (tóc) làn sóng giữ được lâu. permanent address. địa chỉ thường xuyên của tôi. permanent way. nền đường sắt. Chuyên ngành. Toán & tin. không đổi, thường xuyên, thường trực. Xây dựng. lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, cố định. Cơ - Điện tử.

  6. tính từ ( (cũng) permanent) lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định. permanent wave: tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn. permanent way: nền đường sắt (đã làm xong) bất động. cố định. permanent assets: tài sản cố định. permanent benchmark: dấu chuẩn cố ...

  1. Ludzie szukają również