Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. PERMANENT ý nghĩa, định nghĩa, PERMANENT: 1. lasting for a long time or for ever: 2. Something that is permanent exists or happens all the…. Tìm hiểu thêm.

  2. Từ "permanent" trong tiếng Anh có nghĩa là bền vững, không thay đổi hoặc tồn tại lâu dài. Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ khoa học đến đời sống hàng ngày, để chỉ những điều không bị mất đi theo thời gian.

  3. Kiểm tra bản dịch của "permanent" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: vĩnh cửu, lâu dài, thường trực. Câu ví dụ: But won't that go on our permanent records? ↔ Nhưng chuyện đó không phải là vĩnh cửu chứ?

  4. Check 'permanent' translations into Vietnamese. Look through examples of permanent translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

  5. Tìm tất cả các bản dịch của permanent trong Việt như vĩnh cửu, mãi mãi, vĩnh viễn và nhiều bản dịch khác.

  6. "permanent" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "permanent" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : permanency. Câu ví dụ

  7. Permanent là gì: / 'pə:mənənt /, Tính từ: lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định, Toán & tin: không đổi, thường xuyên, thường trực, Xây...

  1. Ludzie szukają również