Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 23 paź 2018 · Bạn đã biết giao tiếp tiếng Hàn cơ bản và đang dự định tìm việc phục vụ trong nhà hàng – khách sạn chuyên đón khách Hàn Quốc. Vậy thì bạn không thể bỏ qua bài viết list “120+ từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng” được Hoteljob.vn chia sẻ ngay sau đây.

  2. Từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng – Chào Hỏi Và Gọi Món. 안녕하세요 (annyeonghaseyo) – Xin chào. 메뉴 주세요 (menyu juseyo) – Làm ơn cho tôi xem thực đơn. 주문할게요 (jumunhalgeyo) – Tôi muốn gọi món. 이거 주세요 (igeo juseyo) – Làm ơn cho tôi món này. 계산서 주세요 ...

  3. 15 lis 2023 · Các câu giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng thường đơn giản và ngắn gọn. Hãy nói “감사합니다” khi nhận được món ăn và “잘 먹겠습니다” trước khi ăn giống như một lời mời.

  4. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà hàng hay dùng nhất gồm vị trí công việc, các món ăn, loại đồ uống,... cùng mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng.

  5. 11 paź 2022 · 70 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT VỀ NHÀ CỬA TRONG TIẾNG HÀN. Làm cách nào có thể học từ vựng hiệu quả luôn là một chủ đề được đông đảo các bạn học tiếng Hàn quan tâm. Nhưng bạn có biết phương pháp học từ vựng theo hình ảnh và vật dụng trong đời sống hàng ngày ...

  6. Để có thể dễ dàng hơn khi đi ăn tại Hàn Quốc, bạn cần trang bị cho mình một vốn từ vựng cần thiết về nhà hàng. Sau đây là danh sách từ vựng tiếng Hàn đã được tổng hợp bởi Trung Tâm Hàn ngữ Dong A – UTE. Hãy nắm chắc những từ vựng trong nhà hàng để tự tin hơn các bạn nhé. 1. Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng. 식당 [sik-tang] – Quán ăn.

  7. Học các từ vựng tiếng Hàn phổ biến trong quán ăn, nhà hàng, các món ăn, nước… sẽ giúp cho việc giao tiếp trong môi trường làm việc dễ dàng hơn. Theo dõi và tham khảo để nâng cao trình độ tiếng Hàn của bạn.

  1. Ludzie szukają również