Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Từ "permanent" trong tiếng Anh có nghĩa là bền vững, không thay đổi hoặc tồn tại lâu dài. Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ khoa học đến đời sống hàng ngày, để chỉ những điều không bị mất đi theo thời gian.

  2. PERMANENT - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

  3. Tìm tất cả các bản dịch của permanent trong Việt như vĩnh cửu, mãi mãi, vĩnh viễn và nhiều bản dịch khác.

  4. Phép tịnh tiến đỉnh của "permanence" trong Tiếng Việt: sự thường xuyên, sự lâu dài, tính thường xuyên. Kiểm tra các câu mẫu, phát âm, từ điển ngữ pháp và hình ảnh.

  5. Permanent : / 'pə:mənənt /, Tính từ: lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định, Toán & tin: không đổi, thường xuyên, thường trực, Xây...

  6. Nghĩa. permanent - lasting or intended to last or remain unchanged indefinitely. Những từ tương tự: permanent. permanent form - hình thức vĩnh viễn. of a permanent nature - có tính chất vĩnh viễn. permanent shift - ca cố định. the five permanent members - năm thành viên thường trực.

  7. tính từ ( (cũng) permanent) lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định. permanent wave: tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn. permanent way: nền đường sắt (đã làm xong) bất động. cố định. permanent assets: tài sản cố định. permanent benchmark: dấu chuẩn cố ...

  1. Ludzie szukają również