Search results
01. Kéo dài hoặc có ý định kéo dài hoặc không thay đổi vô thời hạn. Lasting or intended to last or remain unchanged indefinitely. Ví dụ. She got a permanent job at the company after graduation. Cô ấy đã có một công việc cố định tại công ty sau khi tốt nghiệp. Tập phát âm. The government implemented permanent housing solutions for the homeless.
PERMANENT ý nghĩa, định nghĩa, PERMANENT là gì: 1. lasting for a long time or for ever: 2. Something that is permanent exists or happens all the…. Tìm hiểu thêm.
Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Permanent". more than 46 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Permanent".
Kiểm tra bản dịch của "permanent" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: vĩnh cửu, lâu dài, thường trực. Câu ví dụ: But won't that go on our permanent records? ↔ Nhưng chuyện đó không phải là vĩnh cửu chứ?
Tìm tất cả các bản dịch của permanent trong Việt như vĩnh cửu, mãi mãi, vĩnh viễn và nhiều bản dịch khác.
"permanent" là gì? Nghĩa của từ permanent trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. Tìm. permanent /'pə:mənənt/ tính từ ( (cũng) permanent) lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định. permanent wave: tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn. permanent way: nền đường sắt (đã làm xong) bất động. cố định. permanent assets: tài sản cố định.
"permanent" như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của "permanent" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe : permanency. Câu ví dụ