Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Từ "permanent" trong tiếng Anh có nghĩa là bền vững, không thay đổi hoặc tồn tại lâu dài. Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ khoa học đến đời sống hàng ngày, để chỉ những điều không bị mất đi theo thời gian.

  2. PERMANENT ý nghĩa, định nghĩa, PERMANENT: 1. lasting for a long time or for ever: 2. Something that is permanent exists or happens all the…. Tìm hiểu thêm.

  3. Tìm tất cả các bản dịch của permanent trong Việt như vĩnh cửu, mãi mãi, vĩnh viễn và nhiều bản dịch khác.

  4. Q&A about usage, example sentences, meaning and synonyms of word "Permanent". more than 46 answers from native speakers about natural usage and nuances of "Permanent".

  5. Kiểm tra bản dịch của "permanent" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: vĩnh cửu, lâu dài, thường trực. Câu ví dụ: But won't that go on our permanent records? ↔ Nhưng chuyện đó không phải là vĩnh cửu chứ?

  6. 27 cze 2022 · Permanent ngắn gọn có nghĩa dài hạn. Để định nghĩa thì Permanent chỉ một cái gì đó kéo dài trong một thời gian dài hoặc mãi mãi. Ví dụ: Since getting married to a citizen of the United States in the 1980s, she could enter the US as a permanent resident.

  7. Permanent : / 'pə:mənənt /, Tính từ: lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định, Toán & tin: không đổi, thường xuyên, thường trực, Xây...

  1. Ludzie szukają również