Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Một xương nhô lên ở khuỷu tay, ở đầu trên của xương trụ. A bony prominence at the elbow on the upper end of the ulna. The olecranon is crucial for elbow joint movement during social activities. Olecranon rất quan trọng cho chuyển động khớp khuỷu trong các hoạt động xã hội. Many people do not know where the olecranon is located on the body.

  2. OLECRANON ý nghĩa, định nghĩa, OLECRANON là gì: 1. the end part of the ulna (= a long thin bone in the lower arm) at the elbow: 2. the end part of…. Tìm hiểu thêm.

  3. Nghĩa của từ Olecranon - Từ điển Anh - Việt: /'''ou´lekrə¸nɔn'''/, Mỏm khủyu; mấu khủyu, mỏm khuỷu, Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox; Forum Soha Tra Từ; Thay đổi gần đây; Trang đặc biệt ...

  4. Tłumaczenie 'Olecranon' na język polski w darmowym słowniku terminów anatomicznych polsko-łacińsko-angielskim Anationary.github.io

  5. Gãy xương Olecranon là một vết gãy ở xương nhọn của khuỷu tay nhô ra ngoài khi bạn uốn cong cánh tay, thực chất nó là phần cuối của xương trụ. Trong một số trường hợp xương bị gãy khiến các mảnh xương xuyên qua da hoặc vết thương xuyên xuống xương, đây được gọi là gãy xương hở.

  6. Olecranon là : / ou´lekrə¸nɔn /, Danh từ: mỏm khủyu; mấu khủyu, Kỹ thuật chung: mỏm khuỷu, olecranon spur, lồi mỏm khuỷu

  7. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'olecranon' trong tiếng Việt. olecranon là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

  1. Wyszukiwania związane z olecranon co to tac voi gi hay va chat tu trong dong

    olecranon co to tac voi gi hay va chat tu trong dong ho