Search results
Một xương nhô lên ở khuỷu tay, ở đầu trên của xương trụ. A bony prominence at the elbow on the upper end of the ulna. The olecranon is crucial for elbow joint movement during social activities. Olecranon rất quan trọng cho chuyển động khớp khuỷu trong các hoạt động xã hội. Many people do not know where the olecranon is located on the body.
OLECRANON ý nghĩa, định nghĩa, OLECRANON là gì: 1. the end part of the ulna (= a long thin bone in the lower arm) at the elbow: 2. the end part of…. Tìm hiểu thêm.
Olecranon là gì: / ou´lekrə¸nɔn /, Danh từ: mỏm khủyu; mấu khủyu, Kỹ thuật chung: mỏm khuỷu, olecranon spur, lồi mỏm khuỷu
olecranon - tłumaczenie na polski oraz definicja. Co znaczy i jak powiedzieć "olecranon" po polsku? - wyrostek łokciowy
Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Nghĩa của từ Olecranon - Từ điển Anh - Việt: /'''ou´lekrə¸nɔn'''/, Mỏm khủyu; mấu khủyu, mỏm khuỷu, Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox; Forum Soha Tra Từ; Thay đổi gần đây; Trang đặc biệt ...
Phan Đình Phùng là một nhà quân sự tài giỏi, biết cách tận dụng địa hình hiểm trở của vùng núi Hương Khê để xây dựng căn cứ kháng chiến, phát triển lực lượng và tổ chức các trận đánh du kích, phục kích, đánh úp quân Pháp.