Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 10 mar 2022 · Người Nhật có ngoại hình đặc trưng của các nước Á Đông. Người Nhật Bản có ngoại hình đặc trưng của các quốc gia Đông Á, có nhiều nét tương đồng với người Hàn Quốc, Trung Quốc. – Mái tóc đen, đôi mắt đen và làn da khá trắng. – Hình thể có phần thấp bé và mảnh khảnh so với phương Tây.

  2. Người Nhật Bản vốn nổi tiếng với nền văn hoá đặc sắc và những phát minh, sáng chế độc đáo. Một số phát minh nghe có vẻ lạ lùng nhưng lại rất hữu ích trong cuộc sống. Dưới đây là 26 phát minh đáng tự hào của người Nhật Bản. Chúng ta cùng xem nhé! 1. Ở Nhật, không có thùng rác vì người dân địa phương không thích mùi thuốc lá.

  3. 1. 何 (なに)か手伝 (てつだ)ってもらえることがあったら、電話 (でんわ)します。 : Nếu cần bạn giúp điều gì tôi sẽ gọi điện cho bạn. 何 (なに)か手伝 (てつだ)いましょうか。 : Tôi có thể giúp được gì cho bạn? この荷物 (にもつ)を持 (も)ってましょうか。 : Tôi mang hành lý này giúp bạn nhé. いいえ、けっこうです。 : Không cần đâu. 窓 (まど)を開 (あ)けましょうか。 : Để tôi mở cửa sổ giúp bạn nhé. はい、お願 (ねが)いします。 どうも。 : Vâng, cảm phiền anh giúp.

  4. 17 godz. temu · Hãy cùng khám phá 7 phương pháp nổi tiếng của người Nhật mà bạn nên biết: 1. Kaizen: Cải tiến liên tục để hoàn thiện bản thân. Kaizen là một triết lý kinh doanh tập trung vào việc cải thiện liên tục, từng chút một trong mọi khía cạnh của cuộc sống và công việc ...

  5. 26 lut 2019 · Chủ đề 1: Thời tiết. Người Nhật rất thích nói về chủ đề thời tiết. Mở đầu câu chuyện của họ thường bắt đầu bằng câu: “Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ!”, ” hôm nay lạnh nhỉ!”. Và cũng sau chủ đề thời tiết là hàng loạt các thông tin liên quan đến việc “bạn sẽ làm gì, đi đâu trong thời tiết đó”.

  6. 16 wrz 2019 · Sự khác biệt trong văn hoá sẽ làm nội dung trong lần đầu gặp gỡ giữa người Nhật và người Việt có chút khác so với giữa hai người Việt với nhau. Để tránh thất lễ trong lần gặp đầu, hãy chú ý một số điểm sau đây nhé!

  7. 19 lis 2020 · Theo người Nhật, dưới đây là 15 tính cách dễ bị ghét: #1, Tự cho mình là trung tâm. #2, Lo lắng một cách thái quá. #3, Vô cảm trước lời nói đùa. #4, Thiếu sự sạch sẽ. #5, Thay đổi thái độ tuỳ theo đối tượng. #6, Hay nói xấu người khác. #7, Thiếu trách nhiệm. #8, Không lắng nghe ý kiến của người khác. #9, Hay nói chuyện một cách khoe khoang.

  1. Ludzie szukają również