Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Danh từ vùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội...

  2. vùng xa trung tâm thành phố (nói tổng quát) vùng ngoại vi thị xã sống ở ngoại vi thành phố

  3. Thành phố là khu đô thị khác với thị xã, thị trấn, hay làng về cỡ, mật độ dân số, độ quan trọng.

  4. Các khu đô thị có mật độ dân số cao, nhiều người sống trong các khu vực nhỏ, dẫn đến lối sống nhịp độ nhanh. Ngoại ô khu vực là những khu dân cư nằm ở ngoại ô thành phố hoặc thị trấn, với những ngôi nhà lớn hơn, sân rộng hơn và nhịp sống thoải mái hơn.

  5. Thành phố trực thuộc trung ương là một loại hình đơn vị hành chính cấp tỉnh ở Việt Nam. Đây là các thành phố nằm dưới sự quản lý của trung ương.

  6. Cách phát âm. Danh từ. ngoại vi. Thực thể vượt tầm khuôn khổ. Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) Thể loại: Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA. Danh từ tiếng Việt.

  7. Check 'ngoại vi' translations into English. Look through examples of ngoại vi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.