Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Một network bridge (tiếng Anh, tạm dịch: cầu mạng) là một thiết bị nối mạng máy tính tạo ra một mạng đơn kết hợp từ nhiều mạng thông tin liên lạc hoặc từ nhiều segment mạng. Chức năng này được gọi là network bridging. [1]

  2. Bridge là thiết bị cho phép nối kết hai nhánh mạng, có chức năng chuyển có chọn lọc các gói tin đến nhánh mạng chứa máy nhận gói tin. Để lọc các gói tin và biết được gói tin nào thuộc nhánh mạng nào thì Bridge phải chứa bảng địa chỉ MAC.

  3. Ethernet / ˈ iː θ ər n ɛ t / là một họ các công nghệ mạng máy tính thường dùng trong các mạng local area network (LAN), metropolitan area network (MAN) và wide area network (WAN). [1] Tên Ethernet xuất phát từ khái niệm Ête trong ngành vật lý học.

  4. A network bridge is a computer networking device that creates a single, aggregate network from multiple communication networks or network segments. This function is called network bridging. [1] . Bridging is distinct from routing.

  5. Tại Wikipedia tiếng Việt từng xuất hiện việc đặt quy tắc về cách bỏ dấu, tên gọi các quốc gia, dùng cách chuyển tự từ ngôn ngữ gốc cho các tên riêng hay địa danh thay vì phiên âm, cách viết ngày tháng, cách viết hoa.

  6. 24 paź 2023 · Bridge mạng là một thiết bị mạng có khả năng kết nối các thành phần mạng lại với nhau và hoạt động ở lớp liên kết dữ liệu trong mô hình OSI. Chức năng của Bridge là kiểm tra lưu lượng đến và xác định lọc hoặc chuyển tiếp chúng đi.

  7. 6 dni temu · Bridge là một loại thiết bị mạng (Network Device) được thiết kế để kết nối nhiều mạng LAN cục bộ tạo thành một mạng LAN lớn hơn, bản chất bridge chính là lớp liên kết mạng cục bộ LAN. Chức năng này còn được gọi là cầu nối mạng, kiểm tra lưu lượng đến, xác ...

  1. Ludzie szukają również