Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nani / nan 何 có nghĩa là cái , thường dùng trong câu hỏi "cái gì / what". Các bạn chắc thắc mắc là chữ này khi nào đọc là nani và khi nào đọc là nan. Nani: Nếu đứng cuối câu và sau đó không có chữ nào khác. Nan: Nếu không đứng cuối câu (sau đó còn có desu chẳng hạn).

  2. ní là phiên âm tiếng Việt của từ 'nani' trong tiếng Nhật, có nghĩa là 'Cái ?', tương đương với từ 'What?' trong tiếng Anh. Bạn cũng có thể nghe người ta đọc là na ní, nà ní, na nỉ, nhưng cách phổ biến nhất vẫn là nà ní.

  3. When certain kanjis come after Nani it becomes nan to be easier to pronounce.|When used as a sentence, "Nani? " is a casual way of asking "What?" Nan desu ka? is a little formal way asking "What did you say?"

  4. Để nhớ mấy chữ này, các bạn chỉ cần nhớ câu đơn giản sau : なんのデートな(nanno De-To Na – Không hiểu là cuộc hẹn thế nào nhỉ). Vậy là đủ để nhớ 3 chữ D, T và N 😉. Khi dùng với vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ (danh từ chịu sự tác động của động từ) thì chúng ta sẽ dùng なに (nani) chứ không dùng なん (nan). Ví dụ なにがはいっているの? Có cái gì bên trong vậy?

  5. 12 maj 2022 · Người Nhật thường hỏi なに, phát âm là "na ni", để thể hiện tâm trạng ngạc nhiên, bất ngờ. Câu hỏi có ý nghĩa tương tự: "What?" (Cái gì?) hay "Really?" (Thật không?) trong tiếng Anh. "Nà ní" là cách phiên âm ra tiếng Việt của từ "na ni", mang sắc thái biểu cảm trẻ trung hơn.

  6. 12 wrz 2019 · 「なん」 và 「なにđều có cách viết kanji là 何 (nan / nani) và có cùng nghĩa “là gì, cái gì…” Vậy làm sao để có thể phân biệt được hai từ này, và cách sử dụng của chúng ra sao ? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây cùng với Vinanippon nhé !!!

  7. ní là phiên âm theo tiếng Việt của từ "nani" trong tiếng Nhật, được dịch ra tiếng Việt có nghĩa là "Cái ?", tương đương với từ "What?" trong tiếng Anh. Ngoài ra, người dùng có thể đọc từ này là na ní, nà ní, na nỉ nhưng cách đọc phổ biến nhất vẫn là nà ní.

  1. Ludzie szukają również