Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Tượng thanh (tiếng Anh: onomatopoeia)[note 1] là quá trình tạo ra một từ mà có ngữ âm bắt chước, giống với, hoặc gợi ý âm thanh mà nó mô tả. Bản thân một từ như vậy được gọi là từ tượng thanh. Các từ tượng thanh phổ biến bao gồm tiếng động vật như ỉn, meo, gầm, và líu lo.

  2. Dưới đây là năm từ tượng thanh mô phỏng âm thanh của thế giới tự nhiên: 1. **Rì rào** - Âm thanh của gió thổi qua cây cối hoặc dòng nước chảy. 2. **Ong ong** - Âm thanh của đàn ong khi bay xung quanh. 3. **Hót** - Âm thanh của chim hót, thường trong sáng và vui tươi. 4.

  3. Tứ tượng (tiếng Trung : 四象; bính âm : Sì Xiàng, nghĩa đen là "bốn biểu tượng") là bốn sinh vật thần thoại đại diện cho bốn phương trong văn hóa và thần thoại Trung Hoa và các nước Đông Á, bao gồm Thanh Long của phương Đông, Bạch Hổ của phương Tây, Chu Tước của phương Nam Huyền Vũ của phương Bắc. [ 1 ][ 2 ] Tứ Tượng còn được gọi bằng nhiều tên...

  4. Từ tượng hình, từ tượng thanh là từ gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động. Thường được sử dụng chủ yếu trong văn tự sự, văn miêu tả. Phần lớn nó là những từ láy. Nó được ứng dụng nhiều trong thơ văn Việt Nam.

  5. 12 kwi 2023 · Trả lời: - 5 từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của người: mảnh mai, dong dỏng, cao ráo, mảnh dẻ, đầy đặn, bầu bĩnh, vội vàng… - 5 từ gợi âm thanh của thế giới xung quanh: vo ve, cót két, ồn ào, the thé, khúc khích. Xem thêm các bài Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, ngắn gọn khác:

  6. Tài liệu Từ tượng hình lớp 8 chọn lọc với lý thuyết chi tiết (định nghĩa, phân loại, tác dụng) và bài tập đa dạng có hướng dẫn giải chi tiết giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Tiếng Việt lớp 8.

  7. 3 paź 2024 · Từ tượng thanh giúp họ "nghe" được âm thanh sự vật hay hiện tượng phát ra. Điều này giúp tăng cường sự liên tưởng và cảm nhận. Ví dụ: "Dòng suối chảy róc rách" giúp người đọc cảm nhận được tiếng nước chảy nhẹ nhàng, liên tục.

  1. Ludzie szukają również