Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Metronidazole (MNZ), được quảng cáo dưới nhãn hiệu Flagyl trong số những nhãn hiệu khác, là một loại thuốc kháng sinh và thuốc chống co giật. [3] Nó được sử dụng một mình hoặc với các kháng sinh khác để điều trị bệnh viêm vùng chậu, viêm nội tâm mạc, nhiễm trùng ...

  2. Metronidazole chỉ định trong điều trị một số bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn và ký sinh trùng gây ra: điều trị nhiễm amip, nhiễm Giardia ở người lớn và trẻ em, viêm đường sinh dục do nhiễm Trichomonas vaginalis cho cả nam và nữ, điều trị các trường hợp nhiễm vi khuẩn kị ...

  3. 28 maj 2024 · Metronidazol có thể được sử dụng phối hợp với việc uống kanamycin hoặc neomycin để giúp phòng ngừa khi làm phẫu thuật phụ khoa, đại trực tràng. Metronidazol có thể được chỉ định cho người bệnh dùng khi bị viêm lợi quanh thân răng, viêm lợi hoại tử loét cấp tính và ...

  4. Phổ tác dụng và chỉ định. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn tốt trên các vi khuẩn kỵ khí (sinh trưởng trong môi trường không có oxy). Các vi khuẩn kị khí có mặt ở nhiều vị trí trong cơ thể người, trong đó tập trung nhiều tại khoang miệng, ống tiêu hoá,...

  5. Metronidazol là một trong những loại thuốc kháng sinh phổ biến, được dùng trong điều trị nhiễm trùng do ký sinh trùng và vi khuẩn. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và tránh gặp phải tác dụng phụ nghiêm trọng, bạn chỉ nên sử dụng loại thuốc này theo chỉ định của bác sĩ.

  6. ykhoaphuocan.vn › thuvien › duoc-thuMetronidazol

    Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Giardia lamblia và Trichomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn trên Bacteroides, Fusobacterium và các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc khác, nhưng không có tác dụng trên vi khuẩn ái khí.

  7. 16 lip 2018 · Metronidazol dạng khử làm mất cấu trúc xoắn của ADN, tiêu diệt vi khuẩn và sinh vật đơn bào. Chỉ định : - Bệnh do amip. - Bệnh đường niệu-sinh dục do trichomonas. - Viêm âm đạo không đặc hiệu. - Bệnh do Giardia intestinalis. - Ðiều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí trong phẫu thuật.

  1. Ludzie szukają również