Search results
01. (bằng kim loại hoặc vật liệu khác) có thể được rèn hoặc ép thành hình mà không bị gãy hoặc nứt. Of a metal or other material able to be hammered or pressed into shape without breaking or cracking. Ví dụ. Her malleable personality allowed her to adapt to any social situation.
1 cze 2020 · malleable - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho malleable: 1. easy to bend or make into a different shape 2. easily influenced and controlled: Xem thêm trong Từ điển Cambridge tiếng Anh-Ba Lan - Cambridge Dictionary
malleable. adjective. uk / ˈmæl.i.ə.b ə l / us / ˈmæl.i.ə.b ə l / Add to word list. A malleable substance is easily changed into a new shape: Lead and tin are malleable metals. easily influenced, trained, or controlled: He had an actor's typically malleable features. Europe saw its colonies as a source of raw material and a malleable workforce.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Hotline: 0942 079 358 Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.
Tìm tất cả các bản dịch của malleable trong Việt như rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn và nhiều bản dịch khác.
Adjective. capable of being extended or shaped by hammering or by pressure from rollers. adaptable or tractable. the malleable mind of a child. Antonyms. adjective. firm , rigid , stiff. Synonyms. adjective.
"malleability" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "malleability" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: tính dễ bảo, tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn. Câu ví dụ: So to summarize, we find the old mouse, and its brain in particular, are malleable.