Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. dễ bảo, dễ dát mỏng, dễ uốn là các bản dịch hàng đầu của "malleable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: What qualities will make us malleable in Jehovah’s hands? ↔ Những đức tính nào làm cho chúng ta dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va?

  2. Từ "malleable" được định nghĩa là khả năng của một chất liệu, đặc biệt là kim loại, có thể bị bóp méo hoặc biến dạng mà không bị phá vỡ. Trong tiếng Anh, từ này có cùng cách viết và nghĩa ở cả Anh và Mỹ.

  3. Định nghĩa malleable If something is malleable, you can change its shape without breaking it. In this case, you can translate it as "εύπλαστο" (a malleable piece of metal, for example). If someone is malleable, you can easily influence or control them.

  4. A malleable substance is easily changed into a new shape: Lead and tin are malleable metals. easily influenced, trained, or controlled: He had an actor's typically malleable features. Europe saw its colonies as a source of raw material and a malleable workforce. Các từ đồng nghĩa. accommodating. acquiescent formal. amenable. complaisant formal.

  5. Các ví dụ của malleable trong câu, cách sử dụng. 100 các ví dụ: Parents' opinion turned out to be fairly malleable in the francophone cases…

  6. Tìm tất cả các bản dịch của malleable trong Việt như rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn và nhiều bản dịch khác.

  7. Định nghĩa malleable. Cập nhật vào 13 Thg 5 2019 andy520

  1. Ludzie szukają również