Search results
01. (bằng kim loại hoặc vật liệu khác) có thể được rèn hoặc ép thành hình mà không bị gãy hoặc nứt. Of a metal or other material able to be hammered or pressed into shape without breaking or cracking. Ví dụ. Her malleable personality allowed her to adapt to any social situation.
Malleable là gì: / ´mæliəbl /, Tính từ: rèn được, dễ dát mỏng, dễ uốn, (nghĩa bóng) dễ bảo, Xây dựng: rèn được, dẻo, Cơ - Điện tử:...
If someone is malleable, you can easily influence or control them. In this case, you can translate it as "ευεπηρέαστος", "ευμεταχείριστος" or "ευμετάβλητος" depending on context (a malleable character / a mallebale workforce, for example)
dễ bảo, dễ dát mỏng, dễ uốn là các bản dịch hàng đầu của "malleable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: What qualities will make us malleable in Jehovah’s hands? ↔ Những đức tính nào làm cho chúng ta dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va?
adjective. firm , rigid , stiff. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Malleable » Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Điện lạnh | Kỹ thuật chung | Cơ - Điện tử | Xây dựng.
Co znaczy i jak powiedzieć "malleable" po polsku? - ciągliwy, giętki, kowalny, podatny; uległy, ulegający wpływom.
capable of being extended or shaped by hammering or by pressure from rollers. adaptable or tractable. the malleable mind of a child.