Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 01. (bằng kim loại hoặc vật liệu khác) có thể được rèn hoặc ép thành hình mà không bị gãy hoặc nứt. Of a metal or other material able to be hammered or pressed into shape without breaking or cracking. Ví dụ. Her malleable personality allowed her to adapt to any social situation.

  2. Phép dịch "malleable" thành Tiếng Việt . dễ bảo, dễ dát mỏng, dễ uốn là các bản dịch hàng đầu của "malleable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: What qualities will make us malleable in Jehovah’s hands? ↔ Những đức tính nào làm cho chúng ta dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va?

  3. 19 godz. temu · Ngải cứu còn gọi là thuốc cứu, thuốc cao, ngải diệp, nhả ngải, thuộc họ cúc. Cây mọc hoang ở nhiều nơi. Trong ngải cứu có tinh dầu, tanin, adenin, cholin. Theo Đông y, đây là vị thuốc có tính ôn, vị cay, dùng làm thuốc ôn khí huyết, điều kinh, an thai, chữa đau bụng do hàn ...

  4. Adjective. capable of being extended or shaped by hammering or by pressure from rollers. adaptable or tractable. the malleable mind of a child. Antonyms. adjective. firm , rigid , stiff. Synonyms. adjective.

  5. If someone is malleable, you can easily influence or control them. In this case, you can translate it as "ευεπηρέαστος", "ευμεταχείριστος" or "ευμετάβλητος" depending on context (a malleable character / a mallebale workforce, for example)

  6. Các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của. malleable. trong tiếng Anh. malleable. adjective. These are words and phrases related to malleable. Click on any word or phrase to go to its thesaurus page. Or, đi đến định nghĩa của malleable. Tin is a malleable metal.

  7. dát. dễ dát (mỏng) dễ rèn. dẻo. rèn được dẻo. Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. adjective.

  1. Ludzie szukają również