Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Magnetit là một khoáng vật sắt từ có công thức hóa học Fe 3 O 4, một trong các oxide sắt và thuộc nhóm spinel. Tên theo IUPAC là iron (II,III) oxide và thường được viết là FeO·Fe 2 O 3, được xem là tập hợp của wüstit (FeO) và hematit (Fe 2 O 3).

  2. Đômen từ (xuất phát từ thuật ngữ tiếng Anh: magnetic domain [cần dẫn nguồn]) là những vùng trong chất sắt từ mà trong đó các mômen từ hoàn toàn song song với nhau tạo nên từ độ tự phát của vật liệu sắt từ.

  3. Feri từ (tiếng Anh: Ferrimagnet) là tên gọi chung của nhóm các vật liệu có trật tự từ mà trong cấu trúc từ của nó gồm 2 phân mạng đối song song nhưng có độ lớn khác nhau.

  4. Wikipedia tiếng Việt là phiên bản tiếng Việt của Wikipedia. Website lần đầu kích hoạt vào tháng 11 năm 2002 và chỉ có bài viết đầu tiên của dự án là bài Internet Society. [1] Wikipedia tiếng Việt không có thêm bài viết nào cho đến tháng 10 năm 2003 khi Trang Chính ra mắt. [2]

  5. en.wikipedia.org › wiki › MagnetMagnet - Wikipedia

    A magnet is a material or object that produces a magnetic field. This magnetic field is invisible but is responsible for the most notable property of a magnet: a force that pulls on other ferromagnetic materials, such as iron, steel, nickel, cobalt, etc. and attracts or repels other magnets.

  6. Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất.

  7. Cách phát âm. Danh từ. magnetit. Khoáng vật màu đen, hợp chất của sắt với oxygen, có đặc tính hút mạt sắt. Dịch. Bản dịch. Tham khảo. Magnetite, Soha Tra Từ ‎ [1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

  1. Ludzie szukają również