Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Đặt câu hỏi về thì quá khứ kép, về các giới từ hoặc về phủ định? Những trợ giúp này giúp bạn ôn tập cách chia động từ và nắm rõ trong lòng bàn tay các quy tắc ngữ pháp tiếng Pháp.

  2. Apprenez à utiliser les verbes « être » et « s'appeler » au présent pour vous présenter. Trong tiếng Pháp, người ta sẽ xưng tên trước họ sau. Ví dụ:

  3. « Mon téléphone », « mon père », « mon adresse ». « Ma » + un mot féminin : « ma voiture », « ma mère ». « Mes » + un mot pluriel : « mes chaussures », « mes frères ». Pour dire que c’est à toi, on remplace le « m » par un « t ». Un homme Je suis ton père.

  4. Tiếng pháp cơ bản. Tiếng pháp giao tiếp. Học tiếng pháp miễn phí. Để thông thạo hoặc giao tiếp được một ngôn ngữ, đều cần tạo thành bởi 3 yếu tố: Phát âm chuẩn Tiếng Pháp ngay từ ngày đầu học, có vốn từ vựng phong phú, có nền tảng kiến thức ngữ pháp vững.

  5. Ngữ Pháp Tiếng Pháp. Allezy! / Kho ngữ pháp / Ngữ Pháp Tiếng Pháp. Tìm kiếm phổ biến: Động từ phản thân, Passé Composé, Mạo từ xác định (articles définis) Hiển thị mở rộng. Ngữ Pháp Tiếng Pháp Trình Độ A0A2. Câu tường thuật xuất phát từ hai tình huống giao tiếp :

  6. Trong từ điển Tiếng Pháp - Tiếng Việt, bạn sẽ tìm thấy các cụm từ với bản dịch, ví dụ, cách phát âm và hình ảnh. Dịch nhanh và giúp bạn tiết kiệm thời gian.

  7. Trong tiếng Pháp có 3 loại mạo từ. Les articles définis – Mạo từ xác định – le/la/les– Chỉ danh từ mà cả người nói và người nghe đều biết nó cụ thể là gì

  1. Ludzie szukają również