Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Người sói hay Ma sói, Hồn sói còn được biết đến với tên là lycanthrope (tiếng Hy Lạp: λυκάνθρωπος; với λύκος hay lukos nghĩa là sói và άνθρωπος hay anthrōpos nghĩa là người), là một tạo vật trong huyền thoại và truyện cổ tích với đặc điểm là một con ...

  2. Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa lycanthropy w polsko, takie jak wilkołactwo, urojenie wilkołactwa i wiele innych.

  3. Lycanthropy Noun. AI Tập phát âmTập phát âm. 01. Sự biến đổi thần thoại của một người thành một con sói. The mythical transformation of a person into a wolf. Ví dụ. Lycanthropy is a popular theme in many social horror films. Lycanthropy là một chủ đề phổ biến trong nhiều bộ phim kinh dị xã hội. Tập phát âm.

  4. Chứng hoang tưởng hóa sói hay hiện tượng ám ảnh ma sói còn gọi là Hội chứng lâm sàng lycanthropy [1] được định nghĩa là một hội chứng tâm thần lâm sàng tương đối hiếm có liên quan đến một ảo tưởng rằng những người bị ảnh hưởng có thể biến hóa hoặc chuyển ...

  5. Lycanthropy là gì: / lai´kænθrəpi /, Danh từ: (y học) chứng hoang tưởng hoá sói, sự biến thành chó sói (phù thuỷ...), Y học: chứng lang cuồng.

  6. Cách phát âm. IPA: /li.kɑ̃t.ʁɔp/ Tính từ. lycanthrope /li.kɑ̃t.ʁɔp/ Xem lycanthropie. Danh từ. lycanthrope /li.kɑ̃t.ʁɔp/ (Y học) Người hoang tưởng hóa sói. Tham khảo. "lycanthrope", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Anh. Danh từ. Mục từ tiếng Pháp. Tính từ tiếng Pháp. Danh từ tiếng Pháp.

  7. a delusion in which one imagines oneself to be a wolf or other wild animal., the supposed or fabled assumption of the appearance of a wolf by a human being.,