Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Zgodnie z definicją logarytmu możemy teraz przekształcić to równanie na następujące: ax = b. Teraz z otrzymanego równania wyliczamy liczbę x. Na pierwszy rzut oka powyższa metoda może wydawać się skomplikowana, jednak w rzeczywistości jest bardzo prosta w zastosowaniu.

    • Logarytmy

      Logarytmy - przykłady, zadania z rozwiązaniami. Logarytm...

  2. Trong toán học và kỹ thuật, logarit được dùng để đơn giản hóa việc tính toán phức tạp.

  3. 1. Logarit là ? a) Định nghĩa: Logarit là Log là một phép toán nghịch đảo của lũy thừa hay hiểu đơn giản logarit là một phép nhân có số lần lặp đi lặp lại. Ví dụ: Nếu logarit cơ số 10 của 10000 là 4. Nghĩa là 10 4 là 10000 = 10 x 10 x 10 x 10 = 10 4. Vậy là phép nhân đã lặp lại 4 lần. b) Kí hiệu: log a b.

  4. Logarit tự nhiên, hay còn được gọi là logarit Neper hay logarit cơ số e, là một khái niệm quan trọng trong toán học và khoa học ứng dụng. Công thức chính của logarit tự nhiên được ký hiệu là ln(x) = log e (x), với e là cơ số của logarit tự nhiên, xấp xỉ bằng 2.71828.

  5. Các công thức cơ bản của logarit giúp chuyển đổi giữa các phép tính mũ và logarit, làm cơ sở cho việc giải quyết nhiều bài toán toán học phức tạp. Logarit của một số: log a. ⁡. b = c nếu a c = b. Logarit của một tích: log a. ⁡. (x y) = log a. ⁡. x + log a.

  6. 16 mar 2022 · Logarit (viết tắt là Log) là phép toán nghịch đảo của phép lũy thừa. Theo đó, logarit của một số a là số mũ của cơ số b (có giá trị cố định), phải được nâng lũy thừa để tạo thành số a đó. Hiểu một cách đơn giản hơn, logarit là một phép nhân có số lần lặp đi ...

  7. logarit. Trong toán học, logarit (tiếng Anh: logarithm) của một số là lũy thừa mà một giá trị cố định, gọi là cơ số, phải được nâng lên để tạo ra số đó. Ví dụ, logarit cơ số 10 của 1000 là 3 vì 1000 là 10 lũy thừa 3: 1000 = 10 × 10 × 10 = 103.

  1. Ludzie szukają również