Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Przedstaw wyrażenie \(\log \sqrt[3]{x}-\frac{1}{4}\log x\) w postaci logarytmu pewnej liczby. Liczbę \(\log \sqrt[3]{x}\) można zapisać tak: \(\log x^{\frac{1}{3}}\), zatem: \[\log x^{\frac{1}{3}}-\frac{1}{4}\log x=\frac{1}{3}\log x-\frac{1}{4}\log x=\frac{1}{12}\log x=\log x^{\frac{1}{12}}\]

  2. Quy tắc thương số lôgarit. Logarit của một phép chia x và y là hiệu của logarit của x và logarit của y. log b ( x / y ) = log b ( x ) - log b ( y ) Ví dụ: log b (3 / 7) = log b (3) - log b (7) Quy tắc thương số có thể được sử dụng để tính chia nhanh bằng phép tính trừ.

  3. Logarytm. Dzieło Logarithmorum canonis descriptio Johna Napiera z 1620 roku, w którym podpisuje się on nazwiskiem „Neper”. Logarytmy dlá szkół narodowych Ignacego Zaborowskiego, publikacja Towarzystwa do Ksiąg Elementarnych z 1787.

  4. Nếu bạn muốn chuyển đổi \(\log_b(x)\) sang cơ số mới \(c\), công thức sử dụng là: \[ \log_c(x) = \frac{\log_b(x)}{\log_b(c)} \] Ví dụ: Để chuyển \(\log_{10}(100)\) sang logarit cơ số \(2\), bạn tính như sau: \[ \log_2(100) = \frac{\log_{10}(100)}{\log_{10}(2)} \]

  5. Định Nghĩa. Logarit cơ số b của một số thực dương x là số mũ mà b cần phải được nâng lên để có được x. Nói cách khác, logarit cơ số b của x là nghiệm y của phương trình $$b^y = x$$ và được ký hiệu là logb x. Để giá trị của logarit được xác định thì cơ số b phải là một số thực dương khác 1 và x là một số dương. Các Đồng Nhất Thức Logarit.

  6. 16 mar 2022 · Logarit (viết tắt là Log) là phép toán nghịch đảo của phép lũy thừa. Theo đó, logarit của một số a là số mũ của cơ số b (có giá trị cố định), phải được nâng lũy thừa để tạo thành số a đó.

  7. Đây là một công cụ toán học cơ bản giúp đơn giản hóa việc tính toán trong nhiều ứng dụng khoa học và kỹ thuật. Định nghĩa: Logarit của một lũy thừa là phép toán trong đó, logarit của một số được nâng lên một số mũ được tính bằng cách nhân số mũ đó với ...

  1. Ludzie szukają również