Search results
To hang out (Verb) If someone asks you where you hang out, they want to know where you like to go when you have free time. And if your friends ask you if you want to hang out with them, they want to know if you’re free and want to hang out with them. But what if you ask someone what they’re doing and they say they’re just hanging out?
18 lut 2024 · Chỉ riêng giới từ đi với ngày tháng năm trong tiếng Anh cũng có nhiều cách dùng, tùy vào tình huống, mốc thời gian. Trong phạm vi bài viết, ELSA Speak sẽ chia sẻ cách sử dụng chính xác các giới từ này để tránh nhầm lẫn cho các bạn.
25 sie 2023 · WOW English cung cấp một loạt các tài liệu học bổ ích giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình và tự tin sử dụng chúng trong các tình huống khác nhau. 1. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động hằng ngày. Wake up /weɪk ʌp/: Thức dậy. Get dressed /ɡet drest/: Thay quần áo.
Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ liên quan đến "Daily Routines" (Các hoạt động hàng ngày) mà bạn có thể sử dụng trong kỳ thi IELTS với mức điểm từ 3.0-4.5. Những từ này giúp bạn diễn đạt về các hoạt động hàng ngày một cách chính xác và đa dạng hơn.
7 wrz 2024 · Hằng giờ/ hằng ngày/ hằng tuần… để nói đến sự lặp lại trong từng giờ/ngày/tuần… Ví dụ: Tôi đến thư viện đều đặn vào chủ nhật hằng tuần. Câu này có nghĩa là tuần nào bạn cũng đến thư viện vào chủ nhật.
Từ vựng về các từ hoạt động hàng ngày là chủ đề vô cùng gần gũi . Dưới đây là tổng hợp của EWise để giúp bạn ứng dụng tốt hơn trong cuộc sống ! 1. Hoạt động vệ sinh cá nhân: wake up: thức dậy. make the bed: dọn giường. brush your hair/comb your hair: chải đầu.
Vì thế trên cùng một Thứ trong Tuần sẽ có nhiều cách giải thích về nguồn gốc và ý nghĩa, có tương đồng và cũng có khác biệt. 7 thứ trong tuần bằng tiếng Anh là: Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday. Viết tắt của các thứ trong tuần bằng tiếng Anh là: Mon ...