Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Lưu giữ kỉ niệm là việc tái hiện lại trong trí óc về những sự việc đáng ghi nhớ đã qua hay những vật gợi lại kỷ niệm.

  2. Kiểm tra các bản dịch 'lưu giữ kỉ niệm' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch lưu giữ kỉ niệm trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp.

  3. Check 'lưu giữ kỉ niệm' translations into English. Look through examples of lưu giữ kỉ niệm translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

  4. 16 sie 2024 · Lưu giữ kỷ niệm nghĩa là lưu giữ lại những khoảnh khắc, những điều đáng nhớ. – Từ lưu giữ kỷ niệm trong tiếng Anh từ “Storing memories”. Bạn có thể sử dụng từ Storing memories để nói về những kỷ niệm mà mình đã lưu giữ, khi đó mọi người sẽ biết thêm ...

  5. Translation of "lưu giữ kỷ niệm" into English. Sample translated sentence: Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm. Catherine always insisted that the birthday girl or boy had to endure a little ceremonial cake on the face. Machine translations.

  6. Translate lưu giữ kỉ niệm from Vietnamese to English using Glosbe automatic translator that uses newest achievements in neural networks.

  7. Phép tịnh tiến đỉnh của "lưu giữ" trong Tiếng Anh: perpetuate, preserve, store. Kiểm tra các câu mẫu, phát âm, từ điển ngữ pháp và hình ảnh.

  1. Ludzie szukają również