Search results
Co znaczy i jak powiedzieć "keep pace, keep in step" po polsku? - dotrzymywać kroku.
Jak jest "to keep pace" po polsku? Sprawdź tłumaczenia słowa "to keep pace" w słowniku angielsko - polski Glosbe: nadążać, nadążać za, nadążyć. Przykładowe zdania: Further, lists are not likely to keep pace with new developments.
Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.
Cụm từ này có nghĩa là "theo kịp". Ví dụ: It's important to keep pace with the changes in the industry (Điều quan trọng là phải theo kịp những thay đổi trong ngành). Từ đồng nghĩa với "Keep pace with": "Keep up with", "Match", "Stay abreast of",...
Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Co znaczy i jak powiedzieć "pace" po polsku? - tempo, szybkość (chodzenia, poruszania się); tempo, szybkość (np. zmian); krok (pojedynczy); inochód (sposób poruszania się niektórych zwierząt czworonożnych, polegający na podnoszeniu równocześnie obu kończyn z jednej strony)
keep pace with means. -- to move at the same speed as someone or something else example Ron had to run to keep pace with Guido. -- Ron had to run to keep pace with Guido. Câu trả lời này có hữu ích không? Hừm... (0) keep up with example---- You're walking too fast. I can't keep up with you.