Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Cụm từ "keep pace with" là gì? Cụm từ này có nghĩa là " theo kịp ", thường được sử dụng để chỉ việc duy trì cùng tốc độ hoặc tiến bộ như ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: The company is trying to keep pace with the latest technology trends. Công ty đang cố gắng theo kịp những xu hướng công nghệ mới nhất.

  2. 9 paź 2024 · Những từ và cụm từ này có liên quan tới keep pace with. Nhấn vào từ hay cụm từ bất kì để đi đến trang từ điển từ đồng nghĩa của chúng. Hoặc, to partly close your eyes in order to see more clearly.

  3. To stay at the same level or speed as something or someone else. It is important to keep pace with the latest social trends. Quan trọng để theo kịp với các xu hướng xã hội mới nhất. Don't fall behind, always strive to keep pace with your peers. Đừng tụt lại, luôn cố gắng theo kịp với bạn đồng trang lứa.

  4. Phép dịch "keep pace with" thành Tiếng Việt . hòa nhịp, ngang tầm, theo kịp là các bản dịch hàng đầu của "keep pace with" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Why must we be adaptable in order to keep pace with the organization? ↔ Tại sao chúng ta phải điều chỉnh để theo kịp tổ chức?

  5. maintain the same pace; keep step. The child cannot keep step with his big brother

  6. Câu dịch mẫu: “Translations must keep pace with the growth in biblical scholarship and the changes in language” ↔ “Các bản dịch phải theo kịp đà tăng tiến về học thuật Kinh Thánh và sự thay đổi về ngôn ngữ” (idiomatic) To run at the same speed as a pacesetter [..]

  7. keep pace with means. --to move at the same speed as someone or something else example Ron had to run to keep pace with Guido.

  1. Ludzie szukają również