Search results
Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm. Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
- Video
Tìm kiếm hàng triệu video trên web. Giới thiệu về Google
- Ngôn Ngữ
Hoạt động. Khi chế độ tuỳ chỉnh hoạt động tìm kiếm đang bật,...
- Giới Thiệu Về Google Dịch
Thấu hiểu thế giới và giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ nhờ...
- Video
keep pace with means. --to move at the same speed as someone or something else example Ron had to run to keep pace with Guido.
9 paź 2024 · Những từ và cụm từ này có liên quan tới keep pace with. Nhấn vào từ hay cụm từ bất kì để đi đến trang từ điển từ đồng nghĩa của chúng. Hoặc, to partly close your eyes in order to see more clearly.
To stay at the same level or speed as something or someone else. It is important to keep pace with the latest social trends. Quan trọng để theo kịp với các xu hướng xã hội mới nhất. Don't fall behind, always strive to keep pace with your peers. Đừng tụt lại, luôn cố gắng theo kịp với bạn đồng trang lứa.
"keep pace" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "keep pace" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: “Translations must keep pace with the growth in biblical scholarship and the changes in language”
-Keep pace with là cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh, có nghĩa là đuổi kịp, bắt kịp với hoặc nắm bắt cái gì đó đã bỏ lỡ trước đây. - Catch up with cũng có nghĩa là bắt kịp với hoặc đuổi kịp ai đó sau một khoảng thời gian dài.
\"Keep pace with\" là một cụm động từ trong tiếng Anh có nghĩa là theo kịp, hòa nhịp hoặc ngang tầm. Để hiểu rõ hơn, bạn có thể xem ví dụ sau: \"In order to keep up with the competition, our company needs to constantly innovate and improve.\" (Để theo kịp sự cạnh tranh, công ty chúng tôi cần liên tục đổi mới và cải tiến.)