Search results
Giúp thể hiện mối quan hệ: "Keep pace with" thường được sử dụng để diễn đạt sự liên kết và theo kịp nhau giữa hai hoặc nhiều yếu tố. Ví dụ, trong câu "She needs to keep pace with her peers," cụm từ này cho thấy một sự tương tác và so sánh giữa cá nhân với nhóm xung quanh.
(Bản dịch của keep pace with từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) llevar el mismo paso, ir al mismo ritmo… acompanhar o passo de… Cần một máy dịch? Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!
24 lut 2022 · “Keep pace with” có thể là “sự bắt kịp” về vị trí (position) Ví dụ: Slow down! I can’t keep pace with you. Chậm lại chút! Tôi không thể chạy theo kịp được bạn. “Keep pace with” còn là “sự bắt kịp” về tiến độ, sự phát triển và thay đổi (progresses, changes)
"Keep pace with" là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để chỉ việc duy trì tốc độ hoặc tiến độ ngang bằng với một đối tượng nào đó. Cụm từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến sự phát triển, tiến bộ, và thay đổi, đặc biệt trong các lĩnh vực như công nghệ, kinh doanh, và giáo dục.
Goi co nhan sao voi quen di bao cau hua cau the Tung chieu tung dan chim en mai ngong mai trong em ve Ta ao nam xua con day nhung em dau roi nguoi oi Do sang ben song co nho den ben nay doi mong Nguoi noi di cau voi chia ly em no sao danh Vay ma ngay nao ai da noi em cho doi anh Giot nuoc mat roi tung dem thau gio da mat nhau Em da di roi thoi ...
keep pace with (từ khác: catch on, overtake, catch up with sb, catch up with sth) Only this would equip them to keep pace with the changing times. One, keep pace with changing times and circumstances, because it's not difficult. As a result, helping marketers keep pace with technology seems important.
5 sty 2022 · Em Vội Quên Lyrics: Em lúc này / Chẳng phải như em ngày xưa / Giờ đây em xem anh / Cũng chỉ như người thừa / Sau tất cả anh chỉ là người thứ ba / Đến ...