Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. (Bản dịch của keep pace with từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd) llevar el mismo paso, ir al mismo ritmo… acompanhar o passo de… Cần một máy dịch? Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

  2. To stay at the same level or speed as something or someone else. It is important to keep pace with the latest social trends. Quan trọng để theo kịp với các xu hướng xã hội mới nhất. Don't fall behind, always strive to keep pace with your peers. Đừng tụt lại, luôn cố gắng theo kịp với bạn đồng trang lứa.

  3. Kiểm tra bản dịch của "keep pace with" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: hòa nhịp, ngang tầm, theo kịp. Câu ví dụ: Why must we be adaptable in order to keep pace with the organization? ↔ Tại sao chúng ta phải điều chỉnh để theo kịp tổ chức?

  4. 1. Cụm từ "keep pace with" là gì? Cụm từ này có nghĩa là "theo kịp", thường được sử dụng để chỉ việc duy trì cùng tốc độ hoặc tiến bộ như ai đó hoặc điều gì đó. Ví dụ: The company is trying to keep pace with the latest technology trends.

  5. Keep pace with: Bắt kịp với một cái gì đó, thường là trong ngữ cảnh cạnh tranh hoặc tiến trình. Ví dụ: She had a hard time keeping up with the fast runners in the marathon.

  6. keep pace with (từ khác: catch on, overtake, catch up with sb, catch up with sth) Only this would equip them to keep pace with the changing times. One, keep pace with changing times and circumstances, because it's not difficult. As a result, helping marketers keep pace with technology seems important.

  7. 14 lip 2023 · "Keep pace with" cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường được sử dụng để diễn tệc bắt kịp với một tốc độ hoặc tiến trình cụ thể. Nó có ý nghĩa là không bị tụt lại hoặc bị thụt lùi so với cái gì đang diễn ra. Ví dụ: - It's hard to keep pace with the latest technology.

  1. Ludzie szukają również