Search results
Znajdź wszystkie tłumaczenia słowa keep pace w polsko, takie jak nadążać za, nadążyć, nadążać i wiele innych.
Co znaczy i jak powiedzieć "keep pace, keep in step" po polsku? - dotrzymywać kroku.
17 wrz 2018 · Thông thường tính từ bổ nghĩa cho danh từ và diễn tả đặc điểm, tính chất, màu sắc, kiểu dáng, chất lượng. Vậy khi động từ nguyên mẫu được dùng như tính từ sẽ có điểm gì khác. Hãy cùng kienthuctienganh.com tìm hiểu bằng ví dụ sau:
Tłumaczenie słowa 'keep the pace' i wiele innych tłumaczeń na polski - darmowy słownik angielsko-polski.
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Ví dụ: To swim is good for our health. Lưu ý: Trong tiếng Anh hiện đại, cấu trúc với chủ ngữ giả it thường được dùng hơn. Ví dụ: We decided to have a baby. They plan to go abroad next year. to take the trouble, ... Ví dụ: I’ve made up my mind to be a teacher. I’m curious to know what he said.
Cụm từ này có nghĩa là "theo kịp". Ví dụ: It's important to keep pace with the changes in the industry (Điều quan trọng là phải theo kịp những thay đổi trong ngành). Từ đồng nghĩa với "Keep pace with": "Keep up with", "Match", "Stay abreast of",...
22 sie 2024 · Keep pace with: bắt kịp với ai, cái gì; Ví dụ: Seniors often find it hard to keep pace with. Tamper with: tự ý thay đổi cái gì; Ví dụ: Tampering with pipelines might possibly lead to water leakage. 2.8. Động từ + giới từ OF. Có những động từ đi kèm giới từ OF nào bạn cần biết? Accuse of ...