Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. IGBT (insulated-gate bipolar transistor): Transistor có cực điều khiển cách ly là một linh kiện bán dẫn công suất 3 cực được phát minh bởi Hans W. Beck và Carl F. Wheatley vào năm 1982. IGBT kết hợp khả năng đóng cắt nhanh của MOSFET và khả năng chịu tải lớn của transistor thường.

  2. Dây điện là loại dây kim loại thường có hình trụ dùng để truyền tải điện lực hoặc tín hiệu viễn thông [1][2]. Nó được sản xuất bằng cách kéo kim loại thông qua một khuôn lỗ (die hoặc draw plate). Kích thước tiêu chuẩn của tiết diện dây được xác định bằng ...

  3. Basic insulation level (BIL): mức cách điện cơ bản. Breakdown: phóng điện chọc thủng. Breakdown voltage: điện áp đánh thủng. Capacitor: tụ điện. Characteristic: đặc tuyến. Corona: vầng quang. Operation station: trạm điều khiển cơ sở (trạm điều khiển phân xưởng).

  4. Wikipedia tiếng Việt hiện có 1.294.926 bài viết và 26.421 tập tin phương tiện. Từ khi dự án bắt đầu đi vào hoạt động lại tại 1 thời điểm vào năm 2003 cho đến tháng 2 năm 2005, có thống kê cho thấy Wikipedia tiếng Việt phát triển chậm hơn [9] từ tháng 3 năm 2005.. Năm 2008, dự án có bước nhảy về tốc độ: số ...

  5. insulated wire. dây cách điện. Lĩnh vực: điện. dây bọc cách điện. Lĩnh vực: điện lạnh. dây dẫn cách điện. Tra cứu từ điển Anh Việt online.

  6. 15 lip 2020 · Insulated wire : dây bọc cách điện, dây dẫn cách điện, dây cách điện,

  7. translate.google.com.vnGoogle Dịch

    Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.

  1. Ludzie szukają również