Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. In place - ở tại một vị trí, không tiến cũng không lùi; tại chỗ. Trong hoàn cảnh của ý nghĩa này, In place được dùng trong tiếng Anh-Mỹ còn trong tiếng Anh-Anh, người ta dùng cụm từ On the spot với ý nghĩa tương tự. Ví dụ: Seemingly he is running in place rather than trying to move gradually in order to catch on with other competitors.

  2. in the original or natural place or site; in situ. carcinoma in situ. the archeologists left the pottery in place

  3. Tìm tất cả các bản dịch của in place trong Việt như an vị, thay cho, thay mặt cho và nhiều bản dịch khác.

  4. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  5. "put into place" có bằng "put in place" không và nó có nghĩa là gì? Cả hai cụm đều đồng nghĩa với nhau. Trong bài này dùng cụm từ trên ở dạng bị động, nhưng ở dạng gốc (chủ động) thì "put something/somebody in (to) place" có nghĩa là "chỉnh sửa/thay đổi một ai hay cái gì đó".

  6. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'in-place' trong tiếng Việt. in-place gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

  7. Để bạn có thể sử dụng cụm từ PUT IN PLACE một cách chính xác nhất, chúng mình đã tập hợp và giới thiệu chi tiết những cách dùng và cấu trúc với PUT IN PLACE dưới đây. PUT something IN PLACE. Cấu trúc này được sử dụng với nghĩa chỉ sự cài đặt, lắp đặt, sắp đặt cái gì đó,... Hoặc là cấu trúc này cũng có thể hiểu là đặt thứ gì đó đúng mục đích.

  1. Ludzie szukają również