Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Bản dịch của in place trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 處於通常(或正確)的位置, 準備妥當的,井然有序的…

  2. Cụm từ "in place" có nguồn gốc từ tiếng Latin, với từ "locus", nghĩa là "địa điểm", kết hợp với tiền tố "in", chỉ trạng thái bên trong. Nguyên bản, cụm từ này đề cập đến việc một vật hoặc một cá thể nằm trong một vị trí xác định và không bị di chuyển.

  3. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ in-place trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.

  4. Google's service, offered free of charge, instantly translates words, phrases, and web pages between English and over 100 other languages.

  5. in the original or natural place or site; in situ. carcinoma in situ. the archeologists left the pottery in place

  6. Tìm tất cả các bản dịch của in place trong Việt như an vị, thay cho, thay mặt cho và nhiều bản dịch khác.

  7. In place of là ? Theo từ điển Cambridge, In place of một cụm từ trong tiếng Anh, có ý nghĩa: thay thế cho ai đó hoặc cái gì, thay vì. Ví dụ: You can use cream in place of milk in this dish. (Bạn có thể sử dụng kem thay cho sữa trong món ăn này.) I prefer having more friends in place of more ...

  1. Wyszukiwania związane z in place co to viet tu gi cho nguoi gia tieu duong vuong

    in place co to viet tu gi cho nguoi gia tieu duong vuong cua