Search results
Ở, tại hoặc tới một địa điểm. In at or to a place. She is in place to receive the award. Cô ấy đang ở đúng nơi để nhận giải thưởng. The decorations are in place for the party. Các trang trí đã được đặt ở đúng nơi cho bữa tiệc. Ở vị trí thích hợp hoặc thông thường, đặc biệt là theo chiều dọc.
Bản dịch của in place trong tiếng Trung Quốc (Phồn thể) 處於通常(或正確)的位置, 準備妥當的,井然有序的…
Tìm tất cả các bản dịch của in place trong Việt như an vị, thay cho, thay mặt cho và nhiều bản dịch khác.
IN PLACE ý nghĩa, định nghĩa, IN PLACE là gì: 1. If something is in place, it is in its usual or correct position: 2. organized: 3. (of running…. Tìm hiểu thêm.
tại chỗ is the translation of "in place" into Vietnamese. Sample translated sentence: because if we have our high carbon infrastructure in place, ↔ bởi vì nếu chúng ta có cơ sở hạ tầng carbon cao tại chỗ
In place of là gì? Theo từ điển Cambridge, In place of là một cụm từ trong tiếng Anh, có ý nghĩa: thay thế cho ai đó hoặc cái gì, thay vì. Ví dụ: You can use cream in place of milk in this dish. (Bạn có thể sử dụng kem thay cho sữa trong món ăn này.) I prefer having more friends in place of more ...
Ví dụ: " The new policies are now in place and will be enforced starting next week. Các chính sách mới hiện đã có hiệu lực và sẽ được thực thi từ tuần tới."