Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Immerse the egg in boiling water. Immerse the plant in water for a few minutes. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy nhúng cái cây vào trong nước một vài phút) Loosen the contents by immersing the bowl in warm water. IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích cụm: be immersed in something.

  2. IMMERSE ý nghĩa, định nghĩa, IMMERSE là gì: 1. to become completely involved in something: 2. to put something or someone completely under the…. Tìm hiểu thêm.

  3. "Immerse" là một động từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh "immergere", có nghĩa là "chìm đắm" hoặc "nhúng vào". Thông thường, từ này được sử dụng để chỉ hành động đắm mình trong một hoạt động, môi trường hoặc trải nghiệm nào đó.

  4. These are words and phrases related to immerse. Click on any word or phrase to go to its thesaurus page. Or, đi đến định nghĩa của immerse. Immerse the cloth in the dye for twenty minutes. The entire family is immersed in scientific research.

  5. A: To immerse something means putting it fully into water, even under water (submerged). But I can soak something or someone by spraying it with a hose, for example, or otherwise pouring water on it, without ever immersing it in water.

  6. Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí! immerse - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho immerse: 1. to be or become completely involved in something, so that you do not notice anything else: 2…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  7. Tìm kiếm immerse. Từ điển Anh-Việt - Động từ: ngâm, nhúng, đắm mình trong, mải mê (công việc, suy nghĩ). Từ điển Anh-Anh - verb: [+ obj] to put (something) in a liquid so that all parts are completely covered, to make (yourself) fully involved in some activity or interest.

  1. Ludzie szukają również