Search results
Immerse the egg in boiling water. Immerse the plant in water for a few minutes. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy nhúng cái cây vào trong nước một vài phút) Loosen the contents by immersing the bowl in warm water.
17 wrz 2018 · Với tầm quan trọng đó, hãy cùng kienthuctienganh.com tìm hiểu những nội dung quan trọng nhất liên quan đến điểm ngữ pháp này nhé! Dạng động từ này được chia thành 2 loại: Ex: They’d like you not to speak loudly. (Họ muốn bạn đừng nói to quá.) I’d rather not drink milk. (Tốt hơn bạn đừng nên uống sữa.) She wants to learn cooking.
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Ví dụ: To swim is good for our health. Lưu ý: Trong tiếng Anh hiện đại, cấu trúc với chủ ngữ giả it thường được dùng hơn. Ví dụ: We decided to have a baby. They plan to go abroad next year. to take the trouble, ... Ví dụ: I’ve made up my mind to be a teacher. I’m curious to know what he said.
I. TO- INFINITIVES. 1. Cách dùng: Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: - Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. - Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand. - Tân ngữ của động từ: It was late, so we decided to take a taxi home. - Tân ngữ của tính từ: I’m pleased to see you. 2a.
27 lis 2018 · Động từ có quy tắc. a. Thêm –d vào cuối những động từ có tận cùng là –ee hoặc –e. Ví dụ: agree => agreed, like => liked, love => loved,…. b. Đối với những động từ kết thúc bằng một phụ âm và liền kề nó là một nguyên âm duy nhất thì ta gấp đôi phụ âm đó rồi them –ed (trừ h, w, x,y ) Ví dụ: stop => stopped, permit => permitted,…
IMMERSE ý nghĩa, định nghĩa, IMMERSE là gì: 1. to become completely involved in something: 2. to put something or someone completely under the…. Tìm hiểu thêm.
A: To immerse something means putting it fully into water, even under water (submerged). But I can soak something or someone by spraying it with a hose, for example, or otherwise pouring water on it, without ever immersing it in water.