Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. Nhúng hoặc nhấn chìm trong chất lỏng. Dip or submerge in a liquid. During the cultural festival, participants immerse themselves in traditional dances. Trong lễ hội văn hóa, những người tham gia sẽ hòa mình vào các điệu múa truyền thống. To fully immerse in the language, she joined a conversation club.

  2. IMMERSE - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

  3. Immerse the egg in boiling water. Immerse the plant in water for a few minutes. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy nhúng cái cây vào trong nước một vài phút) Loosen the contents by immersing the bowl in warm water. IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích cụm: be immersed in something.

  4. IMMERSE ý nghĩa, định nghĩa, IMMERSE là gì: 1. to become completely involved in something: 2. to put something or someone completely under the…. Tìm hiểu thêm.

  5. "immerse" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "immerse" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe: nhúng, ngâm, chôn vào. Câu ví dụ: So you can see here, you can immerse a whole circuit board ↔ Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch ...

  6. Tìm kiếm immerse. Từ điển Anh-Việt - Động từ: ngâm, nhúng, đắm mình trong, mải mê (công việc, suy nghĩ). Từ điển Anh-Anh - verb: [+ obj] to put (something) in a liquid so that all parts are completely covered, to make (yourself) fully involved in some activity or interest.

  7. A: To immerse something means putting it fully into water, even under water (submerged). But I can soak something or someone by spraying it with a hose, for example, or otherwise pouring water on it, without ever immersing it in water. Put another way, immersion involves being completely surrounded or covered; soaking just involves being ...

  1. Wyszukiwania związane z immerse co to tac voi gi va thanh gia ke hoa dang

    immerse co to tac voi gi va thanh gia ke hoa dang yeu
    wave gi va
    gi va bill
  1. Ludzie szukają również