Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. "Immerse" là một động từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh "immergere", có nghĩa là "chìm đắm" hoặc "nhúng vào". Thông thường, từ này được sử dụng để chỉ hành động đắm mình trong một hoạt động, môi trường hoặc trải nghiệm nào đó.

  2. Immerse the egg in boiling water. Immerse the plant in water for a few minutes. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy nhúng cái cây vào trong nước một vài phút) Loosen the contents by immersing the bowl in warm water.

  3. IMMERSE - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

  4. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.

  5. IMMERSE ý nghĩa, định nghĩa, IMMERSE: 1. to become completely involved in something: 2. to put something or someone completely under the…. Tìm hiểu thêm.

  6. Định nghĩa immerse to become or make somebody completely involved in something. - I was trying to learn the japanese language, but i needed to be fully immersed in the language, and live it.|@apocryphal studying japanese as well? wish you good luck XD, keep it up.|to surround,be deep in,or very interested

  7. immerse - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho immerse: 1. to be or become completely involved in something, so that you do not notice anything else: 2…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.

  1. Ludzie szukają również