Search results
IMMERSE - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
"Immerse" là một động từ có nguồn gốc từ tiếng Latinh "immergere", có nghĩa là "chìm đắm" hoặc "nhúng vào". Thông thường, từ này được sử dụng để chỉ hành động đắm mình trong một hoạt động, môi trường hoặc trải nghiệm nào đó.
nhúng, ngâm, chôn vào are the top translations of "immerse" into Vietnamese. Sample translated sentence: So you can see here, you can immerse a whole circuit board ↔ Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện. (transitive) To put under the surface of a liquid; to dunk. [..]
immerse - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho immerse: 1. to be or become completely involved in something, so that you do not notice anything else: 2…: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary.
immerse immerse /i'mə:s/ ngoại động từ. nhúng, nhận chìm, ngâm; ngâm (mình) vào nước để rửa tội; chôn vào, chôn vùi; mắc vào, đắm chìm vào, ngập vào, mải mê vào. to be immersed in debt: mắc nợ đìa; to be immersed in thought: trầm ngâm suy nghĩ, mải suy nghĩ
A: To immerse something means putting it fully into water, even under water (submerged). But I can soak something or someone by spraying it with a hose, for example, or otherwise pouring water on it, without ever immersing it in water. Put another way, immersion involves being completely surrounded or covered; soaking just involves being ...
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt.