Search results
Ngày 26/6 sắp tới, ICQ, một trong những ứng dụng nhắn tin nổi tiếng nhất từ cuối những năm 90 và đầu 2000 sẽ chính thức ngừng hoạt động. Đây là một sự kiện đáng chú ý trong lịch sử phát triển công nghệ, đặc biệt với những ai đã từng trải qua thời kỳ bùng nổ của các dịch vụ nhắn tin tức thời.
5 kwi 2003 · De nhan tin truc tiep tu Web cua ICQ ca ban lam nhu sau: 1. Truoc tien phai dang ky mot ICQ number cua ICQ (ID nay se la mot so gom 9 chu so, gong nhu so dien thoai vay). 2. Ca ban vao trang web: http://web.icq.com/sms/. 3. Click chuot vao SMS via Web o ngay tren dau trang. 4. Nhap vao ICQ number va Password (pass nho la khong qua 8 ky tu). 5.
4 sty 2003 · Hỏi về ICQ (1) Em nghe rất nhiều về ICQ. Có người nói ICQ dùng để nhắn tin trên Internet. Thực chất ICQ là gì và có công dụng như thế nào? Xin cho em biết rõ về ICQ. Xin cám ơn! Triệu Quốc Bình. Hồi âm: ICQ la mot chuong trinh chat truc tuyen. Ngoai no ra con co Yahoo Messenger, MSN va AOL.
ICQ – komunikator internetowy, będący własnością rosyjskiej firmy VK (wcześniej Mail.ru). Stworzony przez izraelską firmę Mirabilis. Było to narzędzie pozwalające na bezpośredni kontakt z innymi użytkownikami tej usługi. Nazwa ICQ stanowi grę słów – pochodzi od wyrażenia ang. I seek you.
ICQ là chương trình máy tính nhắn tin tức thì chạy độc lập trực tuyến đầu tiên đồng thời cũng là dịch vụ tin nhắn tức thời - trong khi việc chat thời gian thực không phải là mới trên internet (IRC là nền tảng hỗ trợ chat trực tuyến phổ biến nhất vào thời điểm đó).
12 cze 2024 · Quantrimang.com đã tổng hợp những từ viết tắt thông dụng nhất trên Facebook, mời các bạn tham khảo để không trở thành người “tối cổ”, dễ dàng "hòa nhập cùng cộng đồng" khi trò chuyện cùng mọi người. ACC: Viết tắt của từ "Account", nghĩa là tài khoản Facebook. Ad: Viết tắt của từ Administration hay Admin. Nghĩa là người quản lý trang web, page.
10 lis 2024 · Bài viết sẽ hướng dẫn bạn đổi font chữ fb, viết chữ kiểu như 𝗰𝗵𝘂̛̃ 𝗶𝗻 đ𝗮̣̂𝗺 trên Facebook, 𝐜𝐡𝐮̛̃ 𝐧𝐠𝐡𝐢𝐞̂𝐧𝐠, k̳i̳ể̳u̳ ̳g̳ạ̳c̳h̳ ̳c̳h̳â̳n̳, hay thậm chí kiểu chữ lộn ngược (ɔợưɓu uộl).