Search results
"Riddles" trong tiếng Anh là những câu đố vui, đố mẹo để rèn luyện trí tuệ và độ nhạy bén của bạn. Chúng cũng là một hình thức giải trí giúp bạn biết được bạn hiểu tiếng Anh đến cỡ nào.
Trả lời câu hỏi Đọc hiểu Những sự vật còn sống: Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào? Theo bài thơ, thái độ của nhân vật trữ tình như thế nào khi đi trên gạch vỡ? Những dòng thơ sau giúp anh chị hiểu gì về sự tồn tại của những sự vật quanh mình?
câu đố, làm thủng lỗ chỗ, giải are the top translations of "riddle" into Vietnamese. Sample translated sentence: What is the next of the riddle? ↔ Phần tiếp theo của câu đố là gì? A verbal puzzle, mystery, or other problem of an intellectual nature, such as "It's black, and white, and red all over. What is it?" [..] What is the next of the riddle?
5 maj 2023 · Tin vào Chúa Giê-su, Đấng là Đường, là Sự Thật và là Sự Sống, là Ánh Sáng vĩnh cửu và là Nước Trường Sinh. Như thế, tin vào Thiên Chúa và tin vào Chúa Giê-su, là các môn đệ ngày xưa và chúng ta hôm nay “thả mình” hoàn toàn vào bàn tay quyền năng của Thiên Chúa và của ...
Vietnamese-to-English translation is made accessible with the Translate.com dictionary. Accurate translations for words, phrases, and texts online. Fast, and free.
Bằng hình ảnh “Nếu là con chim, chiếc lá / Thì con chim phải hót / chiếc là phải xanh”, Tố Hữu muốn khẳng định trước hết sống phải có ích cho đời. Là con chim không chỉ biết kêu mà cao hơn nữa phải biết cất tiếng hót ca lanh lảnh hót cho đời, tạo nên những bản ...
to solve a riddle giải được một điều bí ẩn khó hiểu; (thông tục) trả lời được một câu đố