Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. 4 lip 2009 · HDTV nào là tốt nhất? Từ "tốt nhất" chỉ có ý nghĩa tương đối và tùy thuộc vào yêu cầu của từng người. Do vậy, tốt hơn bạn nên tìm TV nào "phù hợp nhất" với mình để cân đối giữa 3 yếu tố: mẫu mã, chất lượng và giá thành, xem thứ nào bạn coi trọng hơn.

  2. Truyền hình độ nét cao (tiếng Anh: high-definition television, viết tắt HDTV) là định dạng kỹ thuật phát truyền hình kỹ thuật số với độ phân giải tốt hơn so với bình thường (như màn hình TV thường, hay SDTV).

  3. HDTV - skrót od High Definition Television, z ang. Telewizja Wysokiej Rozdzielczości. Standard telewizji w której rozdzielczość obrazu jest większa niż w konwencjonalnej SDTV. Charakterystyczną cechą obrazu są proporcje 16:9 (format panoramiczny).

  4. HDTV là từ viết tắt của Truyền hình độ nét cao. What is High Definition Television? Một hệ thống truyền hình cung cấp độ phân giải hình ảnh cao hơn đáng kể so với thế hệ công nghệ trước đó, được gọi là HD. Thuật ngữ này đã được sử dụng từ năm 1936; gần đây hơn ...

  5. 15 lip 2016 · Trong số tất cảc các công nghệ hiển thị của ngành công nghiệp TV, Plasma là cái tên rất thú vị. Có thể vì nó là công nghệ đã khai sinh ra khái niệm HDTV (TV độ nét cao), cũng có thể là vì nó đã có một cuộc cạnh tranh sòng phẳng đi đến kết cục buồn trước LCD, và cũng không loại trừ lý do là chiếc HDTV đầu tiên của người viết bài là TV Plasma.

  6. 11 wrz 2008 · Tìm hiểu về HDTV . Cùng là TV độ phân giải cao (HDTV) nhưng những model được dán mác full-HD có giá bán cao hơn rất nhiều so với loại HD-ready. HDTV đang được nhắc đến nhiều, tuy nhiên, đây vẫn là một dòng TV gây nhiều tranh cãi với người tiêu dùng trong nước.

  7. Truyền hình độ nét cực cao (hay còn gọi Super High Vision, Truyền hình HD siêu nét, UltraHD, UHDTV, hoặc UHD) bao gồm 4K UHD (2160p) và 8K UHD (4320p), hai định dạng video kỹ thuật số được xác định và chấp thuận của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU).

  1. Ludzie szukają również