Search results
Definicja: Goal-oriented It means you are a person who focuses on completing your goals.
przymiotnik. zorientowany na cel, nastawiony na cel, ukierunkowany na cel, nastawiony na osiągnięcie celu. I'm a goal oriented person. (Jestem osobą nastawioną na osiągnięcie celu.) Dodatkowe przykłady dopasowywane są do haseł w zautomatyzowany sposób - nie gwarantujemy ich poprawności.
Các bước thiết lập mục tiêu. Để đặt mục tiêu hợp lí cần sự phối hợp chặt chẽ giữa nhà quản trị và người lao động theo 3 bước cơ bản sau: Bước 1, xác định mục tiêu phù hợp. Mục tiêu nên cụ thể, lượng hóa được và có tính thách thức với người lao động.
a goal-oriented person or team works hard to achieve good results in the tasks that they have been given: The management team was made up of ambitious, goal-oriented types who'd worked hard for their positions. a goal-oriented plan or activity is based on a number of things that must be achieved:
Wiele przetłumaczonych zdań z "goal-oriented" – słownik polsko-angielski i wyszukiwarka milionów polskich tłumaczeń.
14 gru 2021 · Giúp các ưu tiên trở thành mục tiêu SMART. Những ưu tiên phát triển của doanh nghiệp cần được cụ thể hóa trở thành nguyên tắc SMART mục tiêu với 5 tiêu chí: Specific (cụ thể), Measurable (đo lường), Achievable (khả thi), Relevant (liên quan), Time bound (giới hạn thời gian).
Goal-oriented refers to the tendency or ability to set specific, measurable, and achievable objectives, and to direct one's efforts and actions towards the attainment of those goals.