Search results
01. Tập trung vào việc đạt được các mục tiêu cụ thể. Focusing on the achievement of specific goals. Ví dụ. Many students are goal oriented in their social activities this year. Nhiều sinh viên có định hướng mục tiêu trong các hoạt động xã hội năm nay. Tập phát âm. Not all teenagers are goal oriented in their friendships.
przymiotnik. zorientowany na cel, nastawiony na cel, ukierunkowany na cel, nastawiony na osiągnięcie celu. I'm a goal oriented person. (Jestem osobą nastawioną na osiągnięcie celu.) Dodatkowe przykłady dopasowywane są do haseł w zautomatyzowany sposób - nie gwarantujemy ich poprawności.
5 dni temu · Tìm hiểu khái quát về IELTS Writing task 1. Trước hết, hãy cùng TCE tìm hiểu khái quát về IELTS Writing task 1 nhé: 1. Cấu trúc Writing Task 1. Trong IELTS Writing Task 1, thí sinh phải mô tả biểu đồ, bảng số liệu, sơ đồ, bản đồ hoặc quy trình. Bài viết cần có ít nhất 150 từ và ...
a goal-oriented person or team works hard to achieve good results in the tasks that they have been given: The management team was made up of ambitious, goal-oriented types who'd worked hard for their positions. a goal-oriented plan or activity is based on a number of things that must be achieved:
Laban Dictionary trên mobile. Extension Laban Dictionary. Tìm kiếm goal-oriented.
Định nghĩa Goal-oriented It means you are a person who focuses on completing your goals.
Các ví dụ của goal-oriented trong câu, cách sử dụng. 23 các ví dụ: The behavioral result is that activation in this pathway is thought to…