Yahoo Poland Wyszukiwanie w Internecie

Search results

  1. przymiotnik. zorientowany na cel, nastawiony na cel, ukierunkowany na cel, nastawiony na osiągnięcie celu. I'm a goal oriented person. (Jestem osobą nastawioną na osiągnięcie celu.) Dodatkowe przykłady dopasowywane są do haseł w zautomatyzowany sposób - nie gwarantujemy ich poprawności.

  2. Czy potrafisz odgadnąć słowo, zanim wyczerpie się bateria? Podejmij wyzwanie w 16 różnych językach. Tłumaczenie słowa 'goal oriented' i wiele innych tłumaczeń na polski - darmowy słownik angielsko-polski.

  3. 01. Tập trung vào việc đạt được các mục tiêu cụ thể. Focusing on the achievement of specific goals. Ví dụ. Many students are goal oriented in their social activities this year. Nhiều sinh viên có định hướng mục tiêu trong các hoạt động xã hội năm nay. Tập phát âm. Not all teenagers are goal oriented in their friendships.

  4. a goal-oriented person or team works hard to achieve good results in the tasks that they have been given: The management team was made up of ambitious, goal-oriented types who'd worked hard for their positions. a goal-oriented plan or activity is based on a number of things that must be achieved:

  5. Check 'goal-oriented' translations into Vietnamese. Look through examples of goal-oriented translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

  6. "goal-oriented" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "goal-oriented" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: Learning how to delay gratification helps children have a goal orientation. ↔ Học cách trì hoãn ham muốn sẽ giúp trẻ biết định hướng có mục đích.

  7. Laban Dictionary trên mobile. Extension Laban Dictionary. Tìm kiếm goal-oriented.

  1. Ludzie szukają również